Có 1 kết quả:
戰役 chiến dịch
Từ điển trích dẫn
1. Kế hoạch tác chiến nhắm đạt được mục tiêu chiến lược theo chiều hướng và trong thời hạn nhất định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc đánh giặc — Ta còn hiểu là công việc đặc biệt được làm trong một thời gian nào, tại khu vực nào, để giúp vào việc đánh giặc.
Bình luận 0